Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
primary storage
|
Kỹ thuật
bộ lưu trữ gốc
Tin học
bộ lưu trữ sơ cấp, bộ nhớ sơ cấp Bộ nhớ chính của máy tính, bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) và bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM), có thể truy cập trực tiếp đối với bộ xử lý trung tâm ( CPU).
Từ điển Anh - Anh
primary storage
|

primary storage

primary storage (prī`mâr-ē stōrəj) noun

Random access memory (RAM); the main general-purpose storage region to which the microprocessor has direct access. A computer's other storage options, such as disks and tape, are called secondary storage or (sometimes) backing storage.